Tên nghề: Hàn
Mã nghề: 6520123
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Thời gian đào tạo: 2,5-3 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Trang bị cho người học kiến thức thực tế và lý thuyết tương đối rộng trong phạm vi nghề Hàn; Kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp; Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc; Kiến thức thực tế về quản lý, nguyên tắc và phương pháp lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát, đánh giá các quá trình thực hiện trong phạm vi của nghề Hàn.
Trang bị cho người học kỹ năng nhận thức, sáng tạo để xác định, phân tích, đánh giá trong phạm vi rộng; Kỹ năng thực hành nghề nghiệp để giải quyết phần lớn các công việc phức tạp trong phạm vi nghề Hàn; Kỹ năng truyền đạt hiệu quả các thông tin, ý tưởng, giải pháp tới người khác tại nơi làm việc.
Người học sau khi tốt nghiệp đạt năng lực ngoại ngữ bậc 1/6 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Kiến thức:
Trình bày các phương pháp chế tạo phôi hàn.
Giải thích các vị trí hàn (1F,1G,2F, 2G,3F, 3G,4F, 4G, 5G, 6G).
Đọc các ký hiệu vật liệu cơ bản.
Trình bày phạm vi ứng dụng của các phương pháp hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG).
Hiểu nguyên lý, cấu tạo và vận hành thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG).
Đọc, hiểu quy trình hàn áp dụng vào thực tế của sản xuất.
Trình bày nguyên lý cấu tạo, vận hành các trang thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW…).
Tính toán chế độ hàn hợp lý.
Trình bày các khuyết tật của mối hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG), Nguyên nhân và biện pháp đề phòng.
Trình bày các ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ kỹ thuật.
Trình bày và giải thích quy trình hàn, chọn vật liệu hàn, áp dụng vào thực tế của sản xuất.
Phân tích quy trình kiểm tra ngoại dạng mối hàn theo tiêu chuẩn Quốc tế (AWS).
Giải thích các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản.
Biết các biện pháp an toàn phòng cháy, chống nổ và cấp cứu người khi bị tai nạn xảy ra.
Kỹ năng:
Chế tạo phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí bằng tay, máy cắt khí con rùa, máy cắt plasma.
Định vị các kết hàn theo các vị trí khác nhau theo yêu cấu kỹ thuật;
Vận hành, điều chỉnh chế độ hàn trên máy hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG).
Đấu nối thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG) một cách thành thạo.
Chọn chế độ hàn hợp lý cho các phương pháp hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG).
Hàn được các mối hàn bằng phương pháp hàn Hồ quang tay (SMAW), có kết cấu đơn giản đến phức tạp, như mối hàn góc (1F – 4F), mối hàn giáp mối từ (1G – 4G), mối hàn ống từ vị trí hàn (1F,1G,2F,2FR, 2G, 5G,6G) của thép các bon thường, có chất lượng mối hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ.
Hàn các mối hàn MAG/ MIG vị tri hàn 1F – 4F, 1G – 4G đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Hàn các mối hàn lót TIG phủ SMAW.
Sửa chửa các mối hàn bị sai hỏng, biết nguyên nhân và biện pháp khắc phục hay đề phòng.
Có khả năng làm việc theo nhóm, độc lập.
Xử lý các tình huống kỹ thuật trong thực tế thi công.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Biết bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ và phòng chống cháy nổ của nghề hàn.
Làm việc độc lập hoặc theo nhóm, chịu trách nhiệm trong công việc.
1.3. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp sẽ làm việc tại các Công ty, Doanh nghiệp Nhà nước, Công ty trách nhiệm hữu hạn có nghề Hàn;
Công tác trong nước hoặc đi xuất khẩu lao động sang nước ngoài.
2. Nội dung chương trình:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung/ đại cương |
24 |
516 |
184 |
306 |
26 |
MH 01 |
Giáo dục chính trị |
4 |
75 |
41 |
29 |
5 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
3 |
60 |
5 |
51 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
3 |
75 |
36 |
35 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH 06 |
Tiếng anh |
5 |
120 |
42 |
72 |
6 |
MH 07 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH 08 |
Bảo vệ môi truồng, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả |
2 |
36 |
12 |
23 |
1 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
122 |
3080 |
635 |
2335 |
110 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
20 |
450 |
160 |
270 |
20 |
MH 09 |
An toàn lao động |
2 |
45 |
20 |
23 |
2 |
MH 10 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MH 11 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
2 |
45 |
20 |
23 |
2 |
MH 12 |
Vật liệu cơ khí |
2 |
45 |
20 |
23 |
2 |
MĐ 13 |
Autocad |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MH 14 |
Thực tập điện - điện tử |
2 |
45 |
20 |
23 |
2 |
MĐ 15 |
Thực tập Nguội |
4 |
90 |
20 |
66 |
4 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
102 |
2630 |
475 |
2065 |
90 |
MĐ 16 |
Chế tạo phôi hàn |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 17 |
Gá lắp kết cấu hàn |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
MĐ 18 |
Thực hành Tiện cơ bản |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ 19 |
Thực hành Phay cơ bản |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MH 20 |
Tính toán kết cấu hàn |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ 21 |
Hàn hồ quang tay 1 |
6 |
120 |
45 |
69 |
6 |
MĐ 22 |
Hàn hồ quang tay 2 |
5 |
120 |
15 |
100 |
5 |
MĐ 23 |
Hàn hồ quang tay 3 |
5 |
120 |
15 |
100 |
5 |
MĐ 24 |
Hàn hồ quang 4 |
4 |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 25 |
Hàn MIG/MAG 1 |
5 |
120 |
20 |
95 |
5 |
MĐ 26 |
Hàn MIG/MAG 2 |
5 |
120 |
20 |
95 |
5 |
MĐ 27 |
Hàn MIG/MAG 3 |
4 |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 28 |
Thực tập sản xuất |
6 |
280 |
0 |
280 |
0 |
MĐ 29 |
Hàn TIG 1 |
5 |
120 |
20 |
95 |
5 |
MĐ 30 |
Hàn TIG 2 |
5 |
120 |
15 |
100 |
5 |
MĐ 31 |
Hàn TIG 3 |
4 |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 32 |
Tiếng anh chuyên ngành |
2 |
45 |
20 |
23 |
2 |
MĐ 33 |
Hàn ống 1 |
5 |
120 |
20 |
95 |
5 |
MĐ 34 |
Hàn ống 2 |
5 |
120 |
20 |
95 |
5 |
MH 35 |
Kiểm tra đánh giá chất lượng mối hàn |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ 36 |
Hàn khí 1 |
3 |
75 |
20 |
52 |
3 |
MĐ 37 |
Hàn khí 2 |
3 |
75 |
20 |
52 |
3 |
MĐ 38 |
Hàn tiếp xúc |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 39 |
Hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 40 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
280 |
0 |
280 |
0 |
TỔNG CỘNG |
146 |
3596 |
819 |
2641 |
136 |
;